iON evo AS SUV
Cách mạng hóa mang lại hiệu suất và độ bền bỉ
- SUV
- Xe điện chạy pin
- Xe điện lai sạc điện
- Tất cả mùa
-
Foam
chống ồn - M+S
- Độ ồn
- Số dặm
- Thoải mái
- RR
: Công nghệ giảm tiếng ồn toàn diện dành riêng cho lốp xe điện
(Áp dụng công nghệ xốp tiêu âm : Công nghệ làm phân tán âm thanh khỏi bề mặt đường và giảm xóc chấn động bên trong lốp)
Xe điện chạy pin và xe điện lai sạc điện có những đặc điểm tương tự nhau, nên chúng đều phù hợp như nhau với các loại lốp dành riêng cho xe điện.
Cách mạng hóa mang lại hiệu suất và độ bền bỉ
Vì sao nên dùng
lốp xe dành riêng cho xe điện?
Hiệu suất so với lốp xe thường
-
Nhân Đôi Lợi Thế
Nhờ CÔNG NGHỆ iON MỚI của Hankook Tire, lốp iON evo AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.
Nhờ CÔNG NGHỆ iON MỚI của Hankook Tire, lốp iON evo AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.
Đi Xa Hơn, Trải Nghiệm Nhiều Hơn
Trọng lượng pin khiến xe điện nặng hơn xe động cơ đốt trong lên tới 30%, và thường dẫn tới việc các lốp xe không dành riêng cho xe điện bị hao mòn không đồng đều. iON evo AS SUV đạt được áp suất tiếp xúc đồng đều bằng cách tối ưu hóa cấu trúc tiếp xúc và cho độ hao mòn gai lốp đồng đều trong toàn bộ vòng đời của lốp.
Đi Xa Hơn, Trải Nghiệm Nhiều Hơn
Trọng lượng pin khiến xe điện nặng hơn xe động cơ đốt trong lên tới 30%, và thường dẫn tới việc các lốp xe không dành riêng cho xe điện bị hao mòn không đồng đều. iON evo AS SUV đạt được áp suất tiếp xúc đồng đều bằng cách tối ưu hóa cấu trúc tiếp xúc và cho độ hao mòn gai lốp đồng đều trong toàn bộ vòng đời của lốp.
An Nhiên Lái Xe, Êm & Thoải Mái
Công nghệ chống ồn
Động cơ điện gần như không gây ra tiếng ồn, khiến cho người đi xe nghe thấy tiếng ồn từ lốp nhiều hơn. Với công nghệ i Sound Absorber, lốp iON evo AS SUV mang tới hành trình đi xe yên tĩnh và thoải mái trong mọi phạm vi tốc độ.
SẠC ÍT HƠN, ĐI XA HƠN
Mở rộng phạm vi
Hankook thấu hiểu nỗi lo bị tiêu hao pin khi lái xe điện. Với Công nghệ Opti Cure giúp giảm lực cản lăn, bạn sẽ đi được quãng đường dài hơn với mỗi lần sạc. Trong tình huống khẩn cấp, chỉ vài cây số cũng là chuyện sống còn.
Bám Chắc, Bền Bỉ
Độ Bám Vượt Trội và Nâng Cao Độ Cứng
Được thiết kế để chịu được công suất mô-men xoắn ban đầu của động cơ xe điện, lốp iON evo AS SUV đã được phát triển có ứng dụng Hợp chất Progrip và Công nghệ Grip Claw có thể hoạt động tốt như nhau trong các điều kiện lái xe đường khô, đường ướt và mùa đông lạnh vừa.
Bám Chắc, Bền Bỉ
Độ Bám Vượt Trội và Nâng Cao Độ Cứng
Được thiết kế để chịu được công suất mô-men xoắn ban đầu của động cơ xe điện, lốp iON evo AS SUV đã được phát triển có ứng dụng Hợp chất Progrip và Công nghệ Grip Claw có thể hoạt động tốt như nhau trong các điều kiện lái xe đường khô, đường ướt và mùa đông lạnh vừa.
Phòng trưng bày
-
Thông Số Kỹ Thuật
- 19”
- 20”
- 21”
-
225/55R19 XL
- Hiệu suất nhiên liệu X
- "Bám đường(Ướt)" X
- Độ ồn X
- Số lớp bố 4
- Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 875/103
- Cấp tải trọng (đơn) 103
- Tải trọng tối đa (Kgs) 875
- Tải trọng tối đa (LBS) 1929
- Cấp tốc độ V
- UTQG - Độ mòn 600
- UTQG - Bám đường A
- UTQG - Nhiệt độ A
- Màu sắc hông lốp B
- Độ sâu gai (32nds) 10.0
- Trọng lượng lốp (lbs) 30
- M+S Y
- Foam Y
- Run Flat N
- Sealant N
- Xuất xứ Korea
-
245/45R20 XL
- Hiệu suất nhiên liệu X
- "Bám đường(Ướt)" X
- Độ ồn X
- Số lớp bố 4
- Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 875/103
- Cấp tải trọng (đơn) 103
- Tải trọng tối đa (Kgs) 875
- Tải trọng tối đa (LBS) 1929
- Cấp tốc độ Y
- UTQG - Độ mòn 600
- UTQG - Bám đường A
- UTQG - Nhiệt độ A
- Màu sắc hông lốp B
- Độ sâu gai (32nds) 10.0
- Trọng lượng lốp (lbs) 31
- M+S Y
- Foam Y
- Run Flat N
- Sealant N
- Xuất xứ Korea
-
275/40R21 XL
- Hiệu suất nhiên liệu X
- "Bám đường(Ướt)" X
- Độ ồn X
- Số lớp bố 4
- Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 975/107
- Cấp tải trọng (đơn) 107
- Tải trọng tối đa (Kgs) 975
- Tải trọng tối đa (LBS) 2149
- Cấp tốc độ Y
- UTQG - Độ mòn 600
- UTQG - Bám đường A
- UTQG - Nhiệt độ A
- Màu sắc hông lốp B
- Độ sâu gai (32nds) 10.0
- Trọng lượng lốp (lbs) 32
- M+S Y
- Foam Y
- Run Flat N
- Sealant N
- Xuất xứ Korea
-
275/45R20 XL
- Hiệu suất nhiên liệu X
- "Bám đường(Ướt)" X
- Độ ồn X
- Số lớp bố 4
- Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
- Cấp tải trọng (đơn) 110
- Tải trọng tối đa (Kgs) 1060
- Tải trọng tối đa (LBS) 2337
- Cấp tốc độ V
- UTQG - Độ mòn 600
- UTQG - Bám đường A
- UTQG - Nhiệt độ A
- Màu sắc hông lốp B
- Độ sâu gai (32nds) 10.0
- Trọng lượng lốp (lbs) 35
- M+S Y
- Foam Y
- Run Flat N
- Sealant N
- Xuất xứ Korea