go to main prd
  • Hankook Tire & Technology-Tires-ih01a

iON evo AS SUV

Cách mạng hóa mang lại hiệu suất và độ bền bỉ

Những tính năng chính
  • SUV
  • Xe điện chạy pin
  • Xe điện lai sạc điện
  • Tất cả mùa
  • Foam
    chống ồn
  • M+S
  • Độ ồn
  • Số dặm
  • Thoải mái
  • RR

: Công nghệ giảm tiếng ồn toàn diện dành riêng cho lốp xe điện
(Áp dụng công nghệ xốp tiêu âm : Công nghệ làm phân tán âm thanh khỏi bề mặt đường và giảm xóc chấn động bên trong lốp)

Xe điện chạy pin và xe điện lai sạc điện có những đặc điểm tương tự nhau, nên chúng đều phù hợp như nhau với các loại lốp dành riêng cho xe điện.

0Sản phẩm đã xem trước đây

Cách mạng hóa mang lại hiệu suất và độ bền bỉ

Vì sao nên dùng
lốp xe dành riêng cho xe điện?

Hiệu suất so với lốp xe thường

- Kiểm định tiêu chuẩn về độ mòn lốp của Hankook
- Điều kiện thử nghiệm: Xe Hyundai Santafe kích thước lốp 235/55R19 XL, tiến hành vào tháng 03/2020
- So sánh lốp iON evo AS SUV với Ventus S2 AS X

- Tốc độ 60 km/h trên đường thông thường (trải nhựa)
- Trong phạm vi cộng hưởng 170 ~ 220Hz, Mức đỉnh trong khoang
- Sự khác biệt về mức đỉnh tiếng ồn (dB) của âm thanh cộng hưởng trong xe
- Điều kiện thử nghiệm: đo lường tiếng ồn trong xe Hyundai IONIQ 5, kích thước lốp 255/45R20 XL, thử nghiệm tiến hành vào tháng 08/2022
- So sánh lốp iON evo AS SUV với Ventus S2 AS X

- Chuyển đổi từ dữ liệu lực cản lăn
- Lái thêm được tới 32km (trên cự ly 500km xe điện)
- Điều kiện thử nghiệm: kích thước lốp 235/60R18 XL, nghiên cứu nội bộ về lực cản lăn tiến hành vào tháng 03/2021
- So sánh lốp iON evo AS SUV với Dynapro HP2

- Cải thiện độ cứng vào cua lên tới 20%
- Điều kiện thử nghiệm: Xe Jaguar I-PACE, kích thước lốp 235/60R18 XL, thử nghiệm tiến hành vào tháng 03/2021
- So sánh lốp iON evo AS SUV với Dynapro HP2

Hankook Tire & Technology-Tires-ilo1
iON INNOVATIVE TECHNOLOGY Tìm hiểu thêm
  • Nhân Đôi Lợi Thế

    Nhờ CÔNG NGHỆ iON MỚI của Hankook Tire, lốp iON evo AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.

    Nhờ CÔNG NGHỆ iON MỚI của Hankook Tire, lốp iON evo AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.

Đi Xa Hơn, Trải Nghiệm Nhiều Hơn

Trọng lượng pin khiến xe điện nặng hơn xe động cơ đốt trong lên tới 30%, và thường dẫn tới việc các lốp xe không dành riêng cho xe điện bị hao mòn không đồng đều. iON evo AS SUV đạt được áp suất tiếp xúc đồng đều bằng cách tối ưu hóa cấu trúc tiếp xúc và cho độ hao mòn gai lốp đồng đều trong toàn bộ vòng đời của lốp.

Hao mòn gai lốp đồng đều

Công nghệ Round Even
Các lốp lắp trên xe điện hao mòn nhanh hơn khoảng 20% và có độ hao mòn không đều so với xe động cơ đốt trong. iON evo AS SUV đạt được áp suất tiếp xúc đồng đều bằng cách tối ưu hóa cấu trúc tiếp xúc nhờ Công nghệ Round Even. Lốp iON evo AS SUV có thời gian sử dụng dài hơn và ít phải thay hơn.

Kéo dài tuổi thọ gai lốp

Hợp chất ProDurable
Với thành phần gồm chất độn tiên tiến và vật liệu cao su dẻo, Hợp chất ProDurable có thể đưa bạn đi xa hơn.

main_image1

Đi Xa Hơn, Trải Nghiệm Nhiều Hơn

Trọng lượng pin khiến xe điện nặng hơn xe động cơ đốt trong lên tới 30%, và thường dẫn tới việc các lốp xe không dành riêng cho xe điện bị hao mòn không đồng đều. iON evo AS SUV đạt được áp suất tiếp xúc đồng đều bằng cách tối ưu hóa cấu trúc tiếp xúc và cho độ hao mòn gai lốp đồng đều trong toàn bộ vòng đời của lốp.

An Nhiên Lái Xe, Êm & Thoải Mái

Công nghệ chống ồn

Động cơ điện gần như không gây ra tiếng ồn, khiến cho người đi xe nghe thấy tiếng ồn từ lốp nhiều hơn. Với công nghệ i Sound Absorber, lốp iON evo AS SUV mang tới hành trình đi xe yên tĩnh và thoải mái trong mọi phạm vi tốc độ.

Giảm Thiểu Tiếng Ồn Trong Khoang

Công Nghệ Quiet Flex
Nhờ sử dụng chất liệu tiêu âm bên trong lốp, độ ồn trong khoang giảm tới 9dB.

Giảm Tiếng Ồn Nhờ Cấu Trúc Gai Lốp Chuyên Dụng

Công Nghệ Noise Guard
Công nghệ Noise Guard áp dụng trong các rãnh của lốp iON evo AS SUV giúp giảm tiếng ồn do cấu tạo gai một cách hiệu quả trong quá trình tiếp xúc mặt đường bằng cách mở rộng diện tích bề mặt rãnh.

Tối Ưu Bố Cục Các Khối Gai nhờ Công Nghệ Opti Pitch
Tiếng ồn từ lốp xe có thể giảm đáng kể nhờ tối ưu hóa bố cục khối gai khi ứng dụng Công nghệ Opti Pitch. Lốp iON evo AS SUV đã được tối ưu hóa về số lượng và kích thước các khối gai để bạn nghe rõ hơn những gì cần nghe

main_image3

SẠC ÍT HƠN, ĐI XA HƠN

Mở rộng phạm vi

Hankook thấu hiểu nỗi lo bị tiêu hao pin khi lái xe điện. Với Công nghệ Opti Cure giúp giảm lực cản lăn, bạn sẽ đi được quãng đường dài hơn với mỗi lần sạc. Trong tình huống khẩn cấp, chỉ vài cây số cũng là chuyện sống còn.

Giảm Lực Cản Lăn Hơn Nữa

Công Nghệ Opti Cure
Lốp iON evo AS SUV đạt mức hiệu suất LRR (Lực cản lăn thấp) cao nhất nhờ ứng dụng công nghệ Opti Cure giúp cải thiện đồng đều tất cả các phần của lốp.

feature_image3a

Bám Chắc, Bền Bỉ

Độ Bám Vượt Trội và Nâng Cao Độ Cứng

Được thiết kế để chịu được công suất mô-men xoắn ban đầu của động cơ xe điện, lốp iON evo AS SUV đã được phát triển có ứng dụng Hợp chất Progrip và Công nghệ Grip Claw có thể hoạt động tốt như nhau trong các điều kiện lái xe đường khô, đường ướt và mùa đông lạnh vừa.

Nâng Cao Độ Ổn Định Khi Vào Cua

Công nghệ Grip Boost
Để xử lý trọng lượng xe điện, độ cứng của lốp là yếu tố then chốt. Công nghệ Grip Boost tăng độ cứng bên thêm 25% và độ cứng vào cua thêm 20% so với các lốp xe du lịch tất cả các mùa dành cho xe động cơ đốt trong, nhằm cải thiện độ bám của xe điện.

Cải thiện khả năng xử lý xe trong mọi mùa

Công nghệ Grip Claw
Rãnh hút 3D ứng dụng công nghệ Grip Claw được sử dụng trên khối gai trung tâm giúp lốp xe luôn có hình dạng tối ưu. Điều này giúp mang lại độ bám vượt trội trên đường khô, đường trơn ướt và có tuyết nhẹ.

Bám Chắc, Bền Bỉ

Độ Bám Vượt Trội và Nâng Cao Độ Cứng

Được thiết kế để chịu được công suất mô-men xoắn ban đầu của động cơ xe điện, lốp iON evo AS SUV đã được phát triển có ứng dụng Hợp chất Progrip và Công nghệ Grip Claw có thể hoạt động tốt như nhau trong các điều kiện lái xe đường khô, đường ướt và mùa đông lạnh vừa.

  • Thông Số Kỹ Thuật

    • 19”
    • 20”
    • 21”
    • 225/55R19 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 875/103
      • Cấp tải trọng (đơn) 103
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 875
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1929
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 600
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 10.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 30
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 245/45R20 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 875/103
      • Cấp tải trọng (đơn) 103
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 875
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1929
      • Cấp tốc độ Y
      • UTQG - Độ mòn 600
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 10.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 31
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 275/40R21 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 975/107
      • Cấp tải trọng (đơn) 107
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 975
      • Tải trọng tối đa (LBS) 2149
      • Cấp tốc độ Y
      • UTQG - Độ mòn 600
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 10.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 32
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 275/45R20 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
      • Cấp tải trọng (đơn) 110
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 1060
      • Tải trọng tối đa (LBS) 2337
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 600
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 10.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 35
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea